X

Bạn cần tư vấn ?

    CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ COCORO

    CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ COCORO

    CÔNG TY CỔ PHẦN QUỐC TẾ COCORO

    359D Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 1, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
    Hotline: (028) 5449 6326
    Email: info@cocoro.com.vn
    Việt Nam Japan
    Từ vựng về công trình, xây dựng và giàn giáo

    Từ vựng về công trình, xây dựng và giàn giáo…
    1. 図面(ずめん): bản vẽ
    2. 見上げ図(みあげず): bản vẽ theo hướng nhìn từ trên xuống
    3. 見下げ図(みさげず): bản vẽ theo hướng nhìn từ dưới lên
    4. 一般図(いっぱんず): bản vẽ tổng quát
    5. 詳細図(しょうさいず): bản vẽ chi tiết
    6. 平面図(へいめんず): bản vẽ mặt bằng
    7. 測面図(そくめんず): bản vẽ mặt đứng
    8. 配置図(はいちず): bản vẽ bố trí
    9. 断面図(だんめんず): bản vẽ mặt cắt
    10. 縮尺(しゅくしゃく): tỷ lệ bản vẽ
    11. 建設省(けんせつしょう): bộ xây dựng
    12. 請元(うけもと): nhà thầu chính
    13. 下請(したうけ): nhà thầu phụ
    14. 見積書(みつもりしょ): bảng dự toán
    15. 歩掛り(ぶがかり): chi phí
    16. 概算工事費(がいさんこうじび): chi phí ước tính cho công trình
    17. 独立基礎(どくりつきそ): móng đơn
    18. 直接基礎(ちょくせつきそ): móng bè băng
    19. 直接基礎(ちょくせつきそ): móng bè
    20. 床版補強(しょうばんほきょう): gia cường bản sàn
    21. 在来工法(ざいらいこうほう): xây dựng theo phương pháp truyền thống
    22. 在来工法(ざいらいこうほう): xây dựng theo phương pháp truyền thống
    23. プレハブ工法(プレハブこうほう): xây dựng theo phương pháp chế tạo sẵn
    24. 測量(そくりょう)= 調査(ちょうさ): khảo sát
    25. ひび割れ(ひびわれ)= クラック : vết nứt bề mặt (thường dùng với bề mặt bê tông)
    26. 亀裂(きれつ): vết nứt, gãy ( thường dùng ở các mối hàn, hoặc với các tấm thép)
    27. 伸縮装置(しんしゅくそうち): khe co giãn của cầu (chủ yếu bằng thép hình răng cưa thường thấy ở trên bề mặt cầu)
    28. 開口部(かいこうぶ): lỗ hổng, lỗ mở ( các bạn đi thi công giàn giáo hoặc nhà thép sẽ thường thấy cái biển báo 開口部注意 nhớ để đi lại cẩn thận kẻo sụp hầm như chơi)
    29. 安全帯(あんぜんたい): đai an toàn (với các bạn phải ra công trường thì đeo cái này là bắt buộc, kể cả cấp trên cũng như công nhân)
    30. 積載荷重(せきさいかじゅう): trọng lượng tích tải cho phép
    31. 担架(たんか): cáng khiêng
    32. 酸欠注意(さんけつちゅうい) : chú ý thiếu khí oxy
    33. 保護帽着用(ほごぼうちゃくよう): đội mũ bảo hộ
    34. バリケード : rào chắn
    35. 昇降設備(しょうこうせつび): thiết bị nâng hạ
    36. スパン : nhịp (nhịp cầu, nhịp giàn giáo)
    37. 径間(けいかん): nhịp cầu
    38. 介錯口ープ(かいしゃくロープ): dây cáp phụ ( thường là cáp dùng để điều hướng khi dỡ những vật nặng và dài từ trên cao xuống bằng xe cẩu tải)
    39. 削岩機(さくがんき): máy khoan, phá đá
    40. ダンプカー : xe ben, xe tải ( ở công trường thì họ thường chỉ nói ダンプ )

     

    Facebook chat